Có 1 kết quả:
điềm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước phẳng lặng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước phẳng lặng;
② 【湉湉】điềm điềm [tiántián] (Nước trôi) lững lờ.
② 【湉湉】điềm điềm [tiántián] (Nước trôi) lững lờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước phẳng lặng. Cũng nói là Điềm điềm.