Có 2 kết quả:

thấutấu
Âm Hán Việt: thấu, tấu
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一一ノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: EQKK (水手大大)
Unicode: U+6E4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: còu ㄘㄡˋ
Âm Nôm: tấu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): みなと (minato), あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cau3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gần, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp, gom góp. § Thông “thấu” 輳. ◎Như: “thấu tại nhất khởi liêu thiên” 湊在一起聊天 tụm nhau lại tán gẫu. ◇Vương Kiến 王建: “Vạn sầu sanh lữ dạ, Bách bệnh thấu suy niên” 萬愁生旅夜, 百病湊衰年 (Chiếu kính 照鏡) Muôn nỗi buồn phát sinh đêm lữ thứ, Trăm bệnh dồn vào lúc tuổi già suy kém.
2. (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nhạc Nghị tự Ngụy vãng, Trâu Diễn tự Tề vãng, Kịch Tân tự Triệu vãng, sĩ tranh thấu Yên” 雖大男子, 裁如嬰兒 (Yên sách nhất 燕策一) Nhạc Nghị từ Ngụy qua, Trâu Diễn từ Tề qua, Kịch Tân từ Triệu qua, các kẻ sĩ tranh nhau tới Yên.
3. (Động) Nhích gần, ghé đến. ◎Như: “vãng tiền thấu nhất bộ” 往前湊一步 nhích lên phía trước một bước. ◇Sầm Tham 岑參: “Xuân vân thấu thâm thủy, Thu vũ huyền không san” 春雲湊深水, 秋雨懸空山 (Tầm Thiếu Thất Trương San Nhân 尋少室張山人) Mây xuân ghé sông sâu, Mưa thu giăng núi trống.
4. (Danh) Bầu xe, trục bánh xe. § Thông “thấu” 輳.
5. (Danh) Thớ da. § Thông “thấu” 腠.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp, cùng nghĩa với chữ thấu 輳.
② Thớ da dẻ, cùng nghĩa với chữ thấu 腠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車): 湊在一起聊天 Tụm nhau lại tán chuyện; 湊錢 Góp tiền;
② Dồn, nhích, xích, ghé: 湊上去 Dồn lên trên; 往前湊湊 Nhích lên phía trước một tí; 湊近點兒 Xích lại gần; 湊一肩 Ghé vai;
③ Vừa đúng dịp. 【湊巧】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: 你來得眞湊巧 Anh đến rất đúng lúc; 中秋節湊巧是星期日 Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật;
④ (văn) Như 腠 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy dồn lại một nơi — Tụ họp lại.

Từ ghép 1

tấu

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tụ tập, tụ họp, gom góp, góp nhặt, túm lại (dùng như 輳, bộ 車): 湊在一起聊天 Tụm nhau lại tán chuyện; 湊錢 Góp tiền;
② Dồn, nhích, xích, ghé: 湊上去 Dồn lên trên; 往前湊湊 Nhích lên phía trước một tí; 湊近點兒 Xích lại gần; 湊一肩 Ghé vai;
③ Vừa đúng dịp. 【湊巧】thấu xảo [còuqiăo] Vừa dịp, vừa đúng, vừa vặn, nhằm lúc, vừa may: 你來得眞湊巧 Anh đến rất đúng lúc; 中秋節湊巧是星期日 Tết Trung thu vừa đúng vào ngày chủ nhật;
④ (văn) Như 腠 (bộ 肉).