Có 1 kết quả:
thoan
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡耑
Nét bút: 丶丶一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: EUMB (水山一月)
Unicode: U+6E4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tuān ㄊㄨㄢ, zhuān ㄓㄨㄢ
Âm Nôm: đoan, suyền
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はやせ (hayase)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: teon1
Âm Nôm: đoan, suyền
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): はや.い (haya.i), はやせ (hayase)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: teon1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu bạc Kim Sơn tân thứ - 舟泊金山津次 (Trương Đăng Quế)
• Chu trình khẩu hào - 舟程口號 (Phan Thúc Trực)
• Dạ văn tất lật - 夜聞觱篥 (Đỗ Phủ)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Yên Định than (Tại Thanh Hoá phủ tòng quân thời tác) - 過安定灘(在清化府從軍時作) (Vũ Lãm)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其四 (Đỗ Phủ)
• Chu trình khẩu hào - 舟程口號 (Phan Thúc Trực)
• Dạ văn tất lật - 夜聞觱篥 (Đỗ Phủ)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Yên Định than (Tại Thanh Hoá phủ tòng quân thời tác) - 過安定灘(在清化府從軍時作) (Vũ Lãm)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước chảy xiết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy xiết. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Cô khách thương thệ thoan” 孤客傷逝湍 (Thất lí lại 石七里瀨) Khách cô đơn thương xót dòng chảy xiết trôi đi mất.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.
2. (Tính) Xiết (dòng nước). ◎Như: “thoan lưu” 湍流 dòng nước xiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy xiết.