Có 1 kết quả:
miện
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡面
Nét bút: 丶丶一一ノ丨フ丨丨一一一
Thương Hiệt: EMWL (水一田中)
Unicode: U+6E4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miǎn ㄇㄧㄢˇ
Âm Nôm: dợn, giờn, gợn, miến, xan
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): おぼ.れる (obo.reru), しず.む (shizu.mu)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: dợn, giờn, gợn, miến, xan
Âm Nhật (onyomi): メン (men), ベン (ben)
Âm Nhật (kunyomi): おぼ.れる (obo.reru), しず.む (shizu.mu)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Tư Phúc tự - 資福寺 (Bùi Cơ Túc)
• Tư Phúc tự - 資福寺 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. say rượu
2. say đắm
2. say đắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say mê vì rượu. ◇Hán Thư 漢書: “Quân miện ư tửu, dâm ư sắc, hiền nhân tiềm, quốc gia nguy” 君湎于酒, 淫于色, 賢人潛, 國家危 (Ngũ hành chí trung chi hạ 五行志中之下).
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm miện” 沉湎 say đắm. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạn dị dĩ phạm tiết, lưu miện dĩ vong bổn” 慢易以犯節, 流湎以亡本 (Nhạc kí 樂記).
3. (Tính) Xa. § Dùng như chữ “miễn” 緬.
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm miện” 沉湎 say đắm. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạn dị dĩ phạm tiết, lưu miện dĩ vong bổn” 慢易以犯節, 流湎以亡本 (Nhạc kí 樂記).
3. (Tính) Xa. § Dùng như chữ “miễn” 緬.
Từ điển Thiều Chửu
① Trầm miện 沉湎 say đắm, say sưa không biết trở lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 沉湎 [chén miăn].