Có 2 kết quả:
hối • tu
Âm Hán Việt: hối, tu
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⺡頁
Nét bút: 丶丶一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EMBC (水一月金)
Unicode: U+6E4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⺡頁
Nét bút: 丶丶一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EMBC (水一月金)
Unicode: U+6E4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Quảng Đông: mui6
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Quảng Đông: mui6
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “tu” 須.
2. Một âm là “hối”. (Động) Rửa mặt.
2. Một âm là “hối”. (Động) Rửa mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hối 沬 — Một âm là Tu. Xem Tu.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “tu” 須.
2. Một âm là “hối”. (Động) Rửa mặt.
2. Một âm là “hối”. (Động) Rửa mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Tu 須.