Có 2 kết quả:
sương • tương
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡相
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: EDBU (水木月山)
Unicode: U+6E58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Lưu Trường Khanh)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nguyệt dạ hoài Từ Chiếu - 月夜懷徐照 (Triệu Sư Tú)
• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)
• Thu tứ - 秋思 (Hứa Hồn)
• Tống Hồ Đại - 送胡大 (Vương Xương Linh)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Tương Giang chu trung kỳ 1 - 湘江舟中其一 (Khuất Đại Quân)
• Tương linh ca - 湘靈歌 (Lỗ Tấn)
• Tương Trung thù Trương thập nhất công tào - 湘中酬張十一功曹 (Hàn Dũ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nguyệt dạ hoài Từ Chiếu - 月夜懷徐照 (Triệu Sư Tú)
• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)
• Thu tứ - 秋思 (Hứa Hồn)
• Tống Hồ Đại - 送胡大 (Vương Xương Linh)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Tương Giang chu trung kỳ 1 - 湘江舟中其一 (Khuất Đại Quân)
• Tương linh ca - 湘靈歌 (Lỗ Tấn)
• Tương Trung thù Trương thập nhất công tào - 湘中酬張十一功曹 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tương”. § Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tương, ta quen đọc là chữ sương.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Tương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tương”. § Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tương, ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên sông: 湘 江 Sông Tương (ở Trung Quốc, bắt nguồn từ Quảng Tây, chảy vào Hồ Nam);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).
② (Tên gọi tắt) tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, thuộc tỉnh Hà Nam. Hát nói của Cao Bá Quát: » Nước sông Tương một giải nông sờ « — Một tên chỉ tỉnh Hà Nam ( Trung Hoa ).
Từ ghép 4