Có 1 kết quả:
giai
Âm Hán Việt: giai
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡皆
Nét bút: 丶丶一一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: EPPA (水心心日)
Unicode: U+6E5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡皆
Nét bút: 丶丶一一フノフノ丨フ一一
Thương Hiệt: EPPA (水心心日)
Unicode: U+6E5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru)
Âm Quảng Đông: gaai1
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru)
Âm Quảng Đông: gaai1
Tự hình 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giai giai: 湝湝 Dáng nước chảy — Vẻ lạnh lẽo ướt át. Chẳng hạn Phong vũ giai giai ( mưa gió lạnh lùng ).