Có 4 kết quả:
liêm • liễm • liệm • niêm
Âm Hán Việt: liêm, liễm, liệm, niêm
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡兼
Nét bút: 丶丶一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: ETXC (水廿重金)
Unicode: U+6E93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡兼
Nét bút: 丶丶一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: ETXC (水廿重金)
Unicode: U+6E93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liǎn ㄌㄧㄢˇ
Âm Nôm: rướm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), デン (den), ネン (nen), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ねばりつ.く (nebaritsu.ku)
Âm Quảng Đông: lim4, lim5
Âm Nôm: rướm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), デン (den), ネン (nen), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ねばりつ.く (nebaritsu.ku)
Âm Quảng Đông: lim4, lim5
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 65
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng nước nhỏ. Khe nước — Thấm ướt — Các âm khác là Liệm, Niêm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước phẳng lặng
2. băng mỏng
2. băng mỏng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước phẳng lặng;
② Băng mỏng;
③ 【溓溓】liễm liễm [liănliăn] Nước bắt đầu đóng băng.
② Băng mỏng;
③ 【溓溓】liễm liễm [liănliăn] Nước bắt đầu đóng băng.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng — Các âm khác là Liêm, Niêm.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dính vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính vào — Các âm khác là Liêm, Liệm.