Từ điển phổ thông
chuẩn xác, chính xác, trúng
Từ điển trích dẫn
1. Chính xác, không sai lầm. ◎Như: “kế toán trướng mục, tất cầu chuẩn xác vô ngộ” 計算帳目, 必求準確無誤 sổ sách kế toán, tất phải chính xác không lầm lẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắc đúng, không sai.
Bình luận