Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: ETOR (水廿人口)
Unicode: U+6E9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄚˇ
Âm Nôm: tháp
Âm Quảng Đông: dap6

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

1/1

tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhựa đường, hắc ín

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Nhựa đường, hắc ín.