Có 1 kết quả:

lựu đạt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dạo chơi, tản bộ. § Còn viết là: . Cũng như: “cuống nhai” . ◎Như: “sấn trước giá nhật, đáo giao ngoại lựu đạt, lựu đạt” , , .

Bình luận 0