Có 1 kết quả:
minh
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡冥
Nét bút: 丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: EBAC (水月日金)
Unicode: U+6E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mì ㄇㄧˋ, míng ㄇㄧㄥˊ, mǐng ㄇㄧㄥˇ
Âm Nôm: mênh, minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Âm Nôm: mênh, minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc toạ (Bi thu hồi bạch thủ) - 獨坐(悲秋回白首) (Đỗ Phủ)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh bình nhạc - Hội Xương - 清平樂-會昌 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng - 中秋夜泊舟沱曩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Phạm Vân)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Thanh bình nhạc - Hội Xương - 清平樂-會昌 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng - 中秋夜泊舟沱曩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Phạm Vân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. biển
2. mưa nhỏ
2. mưa nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: “Nam minh” 南溟 bể Nam.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.
2. (Tính) Mưa nhỏ.
3. (Tính) Đen xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bể, như Nam minh 南溟 bể Nam.
② Mưa nhỏ.
② Mưa nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bể cả, biển lớn: 南溟 Biển Nam;
② Mưa nhỏ.
② Mưa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển — Mưa nhỏ.
Từ ghép 4