Có 1 kết quả:
minh
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡冥
Nét bút: 丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: EBAC (水月日金)
Unicode: U+6E9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mì ㄇㄧˋ, míng ㄇㄧㄥˊ, mǐng ㄇㄧㄥˇ
Âm Nôm: mênh, minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Âm Nôm: mênh, minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Trần quân tòng trung thu đối nguyệt - 和陳君從中秋對月 (Trần Cao)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Nhĩ hà - 珥河 (Tùng Thiện Vương)
• Nhị hà kỳ 1 - 珥河其一 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Triều Tiên thư trạng Lý học sĩ Dụ Nguyên đề phiến - 贈朝鮮書狀李學士裕元題扇 (Phạm Chi Hương)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Trần quân tòng trung thu đối nguyệt - 和陳君從中秋對月 (Trần Cao)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Nhĩ hà - 珥河 (Tùng Thiện Vương)
• Nhị hà kỳ 1 - 珥河其一 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Triều Tiên thư trạng Lý học sĩ Dụ Nguyên đề phiến - 贈朝鮮書狀李學士裕元題扇 (Phạm Chi Hương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. biển
2. mưa nhỏ
2. mưa nhỏ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển — Mưa nhỏ.
Từ ghép 4