Có 1 kết quả:
dật
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡益
Nét bút: 丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: ETCT (水廿金廿)
Unicode: U+6EA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yì ㄧˋ
Âm Nôm: ải, dật
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): こぼ.れる (kobo.reru), あふ.れる (afu.reru), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Âm Nôm: ải, dật
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): こぼ.れる (kobo.reru), あふ.れる (afu.reru), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đầy tràn
2. phóng túng
2. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy tràn. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuy hữu hung hạn thủy dật, dân vô thái sắc” 雖有凶旱水溢, 民無菜色 (Vương chế 王制) Dù có nắng khô hạn, nước ngập lụt, dân cũng không bị xanh xao đói rách.
2. (Động) Phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Lợi quyền ngoại dật” 利權外溢 (Đệ cửu thập tứ hồi) Các quyền lợi bị thất tán.
3. (Động) Thừa thãi, sung mãn. ◎Như: “nhiệt tình dương dật” 熱情洋溢 hăng hái tràn trề.
4. (Phó) Quá độ, quá mức. ◎Như: “dật mĩ” 溢美 quá khen, khen ngợi quá đáng.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng, hai mươi “lạng” 兩 bằng một “dật” 溢. § Thông “dật” 鎰. (2) Một vốc tay cũng gọi là một “dật”.
2. (Động) Phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Lợi quyền ngoại dật” 利權外溢 (Đệ cửu thập tứ hồi) Các quyền lợi bị thất tán.
3. (Động) Thừa thãi, sung mãn. ◎Như: “nhiệt tình dương dật” 熱情洋溢 hăng hái tràn trề.
4. (Phó) Quá độ, quá mức. ◎Như: “dật mĩ” 溢美 quá khen, khen ngợi quá đáng.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng, hai mươi “lạng” 兩 bằng một “dật” 溢. § Thông “dật” 鎰. (2) Một vốc tay cũng gọi là một “dật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy tràn. Hiếu Kinh có câu: Mãn nhi bất dật 滿而不溢 ý nói giàu mà không kiêu xa.
② Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
② Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tràn, trèo: 潮水溢出堤岸 Nước thuỷ triều tràn ra ngoài đê. (Ngr) Quá: 溢出此數 Quá con số này;
② (cũ) Như 鎰 [yì] (bộ 金).
② (cũ) Như 鎰 [yì] (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy tràn ra ngoài — Quá độ — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 20 lạng ta.
Từ ghép 10
dật ác 溢惡 • dật biện 溢辯 • dật dự 溢譽 • dật mĩ 溢美 • dật mục 溢目 • dật việt 溢越 • doanh dật 盈溢 • dư dật 餘溢 • dương dật 洋溢 • sung dật 充溢