Có 2 kết quả:

trântrăn
Âm Hán Việt: trân, trăn
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EQKD (水手大木)
Unicode: U+6EB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: qín ㄑㄧㄣˊ, zhēn ㄓㄣ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

trân

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến — Tên sông, tức Trân thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

trăn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trăn” : (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Mật” , chảy vào sông “Giả Lỗ” . (2) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Đồng Bách ” , chảy vào sông “Nhữ” . (3) Phát nguyên ở Hồ Nam, chảy vào Quảng Đông.
2. (Tính, phó) “Trăn trăn” : (1) Đông đúc, sum suê. ◇Thi Kinh : “Thất gia trăn trăn” (Tiểu nhã , Vô dương ) Con cháu trong nhà đông đúc. (2) Rỉ rỉ mồ hôi. (3) Mở mang, thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Trăn.
② Trăn trăn nhung nhúc, dồi dào, nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

trăn trăn [zhenzhen] (văn) a. Dồi dào, nhiều, rậm rạp, sum sê; b. Rịn mồ hôi liên tục, lã chã;
② [Zhen] Sông Trăn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).