Có 1 kết quả:
thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡𡌥
Nét bút: 丶丶一一フフ丶フフ丶一丨一
Thương Hiệt: EMVG (水一女土)
Unicode: U+6EBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lục Phóng Ông mại hoa tẩu thi hậu - 題陸放翁賣花叟詩後 (Lưu Cơ)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Ôn Đình Quân)
• Lan cao khúc - 蘭皋曲 (Tát Đô Lạt)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)
• Tảo tảo khúc - 棗棗曲 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Thu khuê - 秋閨 (Trịnh Âm)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Ôn Đình Quân)
• Lan cao khúc - 蘭皋曲 (Tát Đô Lạt)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)
• Tảo tảo khúc - 棗棗曲 (Thi Nhuận Chương)
• Thiên Bình sơn trung - 天平山中 (Dương Cơ)
• Thu dạ thính đảo y - 秋夜聽搗衣 (Dương Ngưng)
• Thu khuê - 秋閨 (Trịnh Âm)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ẩm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ướt.
② Ướt thấm.
② Ướt thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩm ướt. Thấm nước.
Từ ghép 6