Có 1 kết quả:
thấp
Âm Hán Việt: thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡𡌥
Nét bút: 丶丶一一フフ丶フフ丶一丨一
Thương Hiệt: EMVG (水一女土)
Unicode: U+6EBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡𡌥
Nét bút: 丶丶一一フフ丶フフ丶一丨一
Thương Hiệt: EMVG (水一女土)
Unicode: U+6EBC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt thất nhật chu thứ Bảo Ứng huyện vũ trung dữ Thiên Dự đệ biệt - 九月七日舟次寶應縣雨中與天與弟別 (Tát Đô Lạt)
• Đại chinh phụ oán - 代征婦怨 (Thi Kiên Ngô)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 2 - Liên hoa ổ - 皇甫岳雲溪雜題其二-蓮花塢 (Vương Duy)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)
• Thu khuê - 秋閨 (Trịnh Âm)
• Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan - 船下夔州郭宿,雨溼不得上岸,別王十二判官 (Đỗ Phủ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Văn thiền - 聞蟬 (Nguyễn Quang Bích)
• Đại chinh phụ oán - 代征婦怨 (Thi Kiên Ngô)
• Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 2 - Liên hoa ổ - 皇甫岳雲溪雜題其二-蓮花塢 (Vương Duy)
• Mân thành phát mộ - 閩城發暮 (Tát Đô Lạt)
• Nhạc Dương vãn cảnh - 岳陽晚景 (Trương Quân)
• Phát An Nhân dịch - 發安仁驛 (Lưu Cơ)
• Thu khuê - 秋閨 (Trịnh Âm)
• Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan - 船下夔州郭宿,雨溼不得上岸,別王十二判官 (Đỗ Phủ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Văn thiền - 聞蟬 (Nguyễn Quang Bích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ẩm ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ướt, đất ẩm thấp.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
2. (Danh) Khí ẩm (theo đông y). ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh phong thấp, làm đau nhức xương thịt, do khí ẩm thấp sinh ra.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◎Như: “y phục hoàn thấp” 衣服還溼 quần áo còn ướt.
4. (Động) Thấm ướt. ◎Như: “lệ thấp y khâm” 淚溼衣襟. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân bị tuyết đả thấp liễu y thường, tá thử hỏa hồng nhất hồng” 小人被雪打溼了衣裳, 借此火烘一烘 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bị tuyết thấm ướt cả quần áo, mượn lửa này sưởi một lúc cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ướt.
② Ướt thấm.
② Ướt thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt, ẩm ướt: 衣服還溼 Quần áo còn ướt; 潮溼 Ẩm ướt, ướt át;
② (văn) Đất ướt, đất ẩm thấp.
② (văn) Đất ướt, đất ẩm thấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩm ướt. Thấm nước.
Từ ghép 6