Có 1 kết quả:

bàng dương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đông nhiều và rộng lớn. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Quy bái chánh bàng dương, Hành chu khởi dong hoãn” 歸旆正滂洋, 行輈豈容緩 (Tống Đề hình Tôn Kì Thiếu khanh di Hồ Bắc chuyển vận 送提刑孫頎少卿移湖北轉運).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lớn, mênh mông.