Có 2 kết quả:

bàng báibàng phái

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bàng bái 滂沛.

Từ điển trích dẫn

1. Thế nước lớn mạnh, tiếng sóng nước đập vào nhau. ◇Vương Kì 王琪: “Ngư long bằng dạ đào, Tứ diện hốt bàng phái” 魚龍憑夜濤, 四面忽滂湃 (Thu nhật bạch lộ đình 秋日白鷺亭).