Có 1 kết quả:

bàng bàng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dáng nước chảy mạnh. Tỉ dụ ân trạch lớn lao. ◇Tiên Vu Xu 鮮于樞: “Lãng bàng bàng, thủy mang mang, tiểu chu tà lãm hoại kiều thung” 浪滂滂, 水茫茫, 小舟斜纜壞橋樁 (Bát thanh Cam Châu 八聲甘州, Sáo khúc 套曲).
2. Hình dung nước mắt, máu chảy dầm dề. ◇Triệu Diệp 趙曄: “Vọng địch thiết trận, phi thỉ dương binh, lí phúc thiệp thi, huyết lưu bàng bàng” 望敵設陣, 飛矢揚兵, 履腹涉屍, 血流滂滂 (Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋, Câu Tiễn nhập thần ngoại truyện 勾踐入臣外傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy xiết.