Có 1 kết quả:
ổng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước chảy ào ào
2. mây kéo ùn ùn
2. mây kéo ùn ùn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hơi mây ùn ùn.
2. (Phó) Nước lớn dâng trào.
2. (Phó) Nước lớn dâng trào.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước mông mênh.
② Ổng nhiên 滃然 mây đùn.
② Ổng nhiên 滃然 mây đùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Nước chảy) ào ào;
② (Mây) ùn ùn (kéo tới), đùn lại.
② (Mây) ùn ùn (kéo tới), đùn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông — Dáng mây kéo đầy trời.