Có 1 kết quả:

địch

1/1

địch

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rửa sạch
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tẩy địch” tẩy rửa. ◇Liêu trai chí dị : “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” ? (Hương Ngọc ) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” , , từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rửa sạch.
② Quét.
③ Cái nhà nuôi muông sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gột, rửa: Gột rửa, rửa ráy;
② Quét;
③ Chuồng thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa ráy. Giặt rửa — Quét dọn — Làm sạch. Trừ cho sạch — Chuồng nuôi súc vật.

Từ ghép 1