Có 1 kết quả:
địch
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡條
Nét bút: 丶丶一ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EOLD (水人中木)
Unicode: U+6ECC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch, sạch
Âm Nhật (onyomi): デキ (deki), テキ (teki), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch, sạch
Âm Nhật (onyomi): デキ (deki), テキ (teki), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rửa sạch
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tẩy địch” 洗滌 tẩy rửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” 道士何名? 當為卿一滌此垢 (Hương Ngọc 香玉) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rửa sạch.
② Quét.
③ Cái nhà nuôi muông sinh.
② Quét.
③ Cái nhà nuôi muông sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gột, rửa: 洗滌 Gột rửa, rửa ráy;
② Quét;
③ Chuồng thú.
② Quét;
③ Chuồng thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa ráy. Giặt rửa — Quét dọn — Làm sạch. Trừ cho sạch — Chuồng nuôi súc vật.
Từ ghép 1