Có 1 kết quả:
địch
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡條
Nét bút: 丶丶一ノ丨丨ノフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EOLD (水人中木)
Unicode: U+6ECC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ
Âm Nôm: địch, sạch
Âm Nhật (onyomi): デキ (deki), テキ (teki), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: dik6
Âm Nôm: địch, sạch
Âm Nhật (onyomi): デキ (deki), テキ (teki), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: dik6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 2 - 哀范君其二 (Lỗ Tấn)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Thiền - 蟬 (Tiết Đào)
• Trùng quá Hàng Châu đăng lâu vọng nguyệt trướng nhiên hữu hoài - 重過杭州登樓望月悵然有懷 (Úc Văn)
• Tùng thanh - 松聲 (Bạch Cư Dị)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Thiền - 蟬 (Tiết Đào)
• Trùng quá Hàng Châu đăng lâu vọng nguyệt trướng nhiên hữu hoài - 重過杭州登樓望月悵然有懷 (Úc Văn)
• Tùng thanh - 松聲 (Bạch Cư Dị)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rửa sạch
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tẩy địch” 洗滌 tẩy rửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” 道士何名? 當為卿一滌此垢 (Hương Ngọc 香玉) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rửa sạch.
② Quét.
③ Cái nhà nuôi muông sinh.
② Quét.
③ Cái nhà nuôi muông sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gột, rửa: 洗滌 Gột rửa, rửa ráy;
② Quét;
③ Chuồng thú.
② Quét;
③ Chuồng thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa ráy. Giặt rửa — Quét dọn — Làm sạch. Trừ cho sạch — Chuồng nuôi súc vật.
Từ ghép 1