Có 1 kết quả:
huỳnh
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖水
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フノ丶
Thương Hiệt: FFBE (火火月水)
Unicode: U+6ECE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xíng ㄒㄧㄥˊ, yīng ㄧㄥ, yíng ㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ちょろちょろ (chorochoro)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): ちょろちょろ (chorochoro)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Kinh cố thái uý Đoàn công miếu - 經故太尉段公廟 (Hứa Hồn)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Túc Huỳnh Dương - 宿滎陽 (Bạch Cư Dị)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Kinh cố thái uý Đoàn công miếu - 經故太尉段公廟 (Hứa Hồn)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Túc Huỳnh Dương - 宿滎陽 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chằm Huỳnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.
Từ điển Thiều Chửu
① Chằm Huỳnh (tên một cái chằm ngày xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Chằm Huỳnh (tên một cái chằm thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một cái hồ lớn, tức Huỳnh Trạch, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.