Có 2 kết quả:
phũ • phủ
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡釜
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: EMIA (水一戈日)
Unicode: U+6ECF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Phũ (Hà Bắc, Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phũ Dương” 滏陽, ở Hà Bắc. § Còn có tên là “Hợp hà” 合河.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Phũ Dương (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ dương 滏陽: Tên sông còn gọi là Hợp hà, thuộc tỉnh Hà Bắc.