Có 1 kết quả:

thao thao

1/1

thao thao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chảy cuồn cuộn

Từ điển trích dẫn

1. Mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tấn Dương thành ngoại thao thao thủy” 晉陽城外滔滔水 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngoài thành Tấn Dương nước chảy cuồn cuộn.
2. Nói bàn rang rảng không ngớt. ◎Như: “thao thao bất tuyệt” 滔滔不絕 nói thao thao, tràng giang đại hải.
3. Hỗn loạn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thao thao giả thiên hạ giai thị dã, nhi thùy dĩ dịch chi” 滔滔者天下皆是也, 而誰以易之 (Vi Tử 衛子) Khắp thiên hạ đâu đâu cũng cuồn cuộn hỗn loạn, thì lấy ai (cùng với ông Khổng Khâu) mà sửa trị (thiên hạ) được.