Có 3 kết quả:
cãm • lãm • lạm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濫.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濫.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giàn giụa
2. nước tràn, nước ngập
3. lạm, quá
4. phóng túng
2. nước tràn, nước ngập
3. lạm, quá
4. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ràn rụa;
② Nước tràn ngập, nước lụt;
③ Quá mức, không hạn chế, quá lạm, lạm, bừa bãi: 寧缺毌濫 Thà thiếu chứ đừng quá lạm; 濫用新名詞 Lạm dụng danh từ mới.
② Nước tràn ngập, nước lụt;
③ Quá mức, không hạn chế, quá lạm, lạm, bừa bãi: 寧缺毌濫 Thà thiếu chứ đừng quá lạm; 濫用新名詞 Lạm dụng danh từ mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 濫