Có 1 kết quả:
ngao
Âm Hán Việt: ngao
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡敖
Nét bút: 丶丶一一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: EGSK (水土尸大)
Unicode: U+6EF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡敖
Nét bút: 丶丶一一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: EGSK (水土尸大)
Unicode: U+6EF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: ngou4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Ngao thuỷ, còn gọi là Thạch hà, phát nguyên từ tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.