Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
mãn nguyệt
1
/1
滿月
mãn nguyệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròn một tháng — Mặt trăng tròn — Diện như mãn nguyệt, mi nhược ngoạ tàm
面
如
滿
月
眉
若
卧
蠶
: ( Tướng thư ). Mặt như mặt trăng tròn, mà long mi như con tằm nằm ngay. » Khuông trăng đầy đặn nét ngài nở nang « ( Kiều ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai nãi khúc kỳ 2 - 欸乃曲其二
(
Nguyên Kết
)
•
Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵
(
Tô Thức
)
•
Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu dạ - 秋夜
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
•
Trường Thành - 長城
(
Hàn Thượng Quế
)
•
Tự quân chi xuất hĩ - 自君之出矣
(
Tân Hoằng Trí
)
•
Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2 - 自君之出矣其二
(
Trương Cửu Linh
)
Bình luận
0