Có 1 kết quả:
ngư
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡魚
Nét bút: 丶丶一ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: ENWF (水弓田火)
Unicode: U+6F01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yú ㄩˊ
Âm Nôm: ngư
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あさ.る (asa.ru)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: ngư
Âm Nhật (onyomi): ギョ (gyo), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あさ.る (asa.ru)
Âm Hàn: 어
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 6
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ văn trạo ca - 夜聞棹歌 (Tùng Thiện Vương)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)
• Tái phiếm Ngô giang - 再泛吳江 (Vương Vũ Xứng)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Tống Trương phiêu kỵ Bân Ninh hành doanh - 送張驃騎邠寧行營 (Âu Dương Chiêm)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Ức vương tôn - Thu - 憶王孫-秋 (Lý Trọng Nguyên)
• Đại tạ ngự tứ mặc hoạ long - 代謝御賜墨畫龍 (Nguyễn Ức)
• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Tống Tử Trinh)
• Tái phiếm Ngô giang - 再泛吳江 (Vương Vũ Xứng)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Tống Trương phiêu kỵ Bân Ninh hành doanh - 送張驃騎邠寧行營 (Âu Dương Chiêm)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Ức vương tôn - Thu - 憶王孫-秋 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. người đánh cá
2. đánh cá
2. đánh cá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt cá, đánh cá. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Lâm khê nhi ngư” 臨溪而漁 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Đến ngòi câu cá.
2. (Động) Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: “ngư lợi” 漁利 lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.
3. (Tính) Có quan hệ tới việc đánh cá. ◎Như: “ngư nghiệp” 漁業 nghề đánh cá, “ngư ông” 漁翁 ông chài, “ngư thuyền” 漁船 thuyền đánh cá.
4. (Danh) Họ “Ngư”.
2. (Động) Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: “ngư lợi” 漁利 lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.
3. (Tính) Có quan hệ tới việc đánh cá. ◎Như: “ngư nghiệp” 漁業 nghề đánh cá, “ngư ông” 漁翁 ông chài, “ngư thuyền” 漁船 thuyền đánh cá.
4. (Danh) Họ “Ngư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt cá, đánh cá.
② Lấy bừa.
③ Ngư lợi 漁利 lừa gạt lấy lời.
② Lấy bừa.
③ Ngư lợi 漁利 lừa gạt lấy lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh cá, bắt cá: 漁船 Thuyền đánh cá; 竭澤而漁,豈不獲得? Tát cạn đầm mà bắt cá, thì lẽ nào không bắt được? (Lã thị Xuân thu);
② Kiếm chác, lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính.【漁利】ngư lợi [yúlì] a. Mưu lợi bất chính; b. Món lợi kiếm được bằng thủ đoạn bất chính: 坐收漁利 Ngồi không ngư ông đắc lợi.
② Kiếm chác, lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính.【漁利】ngư lợi [yúlì] a. Mưu lợi bất chính; b. Món lợi kiếm được bằng thủ đoạn bất chính: 坐收漁利 Ngồi không ngư ông đắc lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt cá. Đánh cá. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Còi mục thét trăng miền khoáng dã, chài ngư tung gió bãi bình sa «. — Chiếm đoạt.
Từ ghép 8