Có 1 kết quả:
lộc
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡鹿
Nét bút: 丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: EIXP (水戈重心)
Unicode: U+6F09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lù ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lọc, lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): こ.し (ko.shi), こ.す (ko.su), す.く (su.ku)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lọc, lộc
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): こ.し (ko.shi), こ.す (ko.su), す.く (su.ku)
Âm Hàn: 록
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lọc
2. hết, cạn kiệt
2. hết, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước thấm từ từ xuống.
2. (Động) Lọc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Lộc ngã tân thục tửu” 漉我新熟酒 (Quy điền viên cư 歸田園居) Lọc rượu mới nấu của ta.
3. (Động) Cạn khô, kiệt tận.
2. (Động) Lọc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Lộc ngã tân thục tửu” 漉我新熟酒 (Quy điền viên cư 歸田園居) Lọc rượu mới nấu của ta.
3. (Động) Cạn khô, kiệt tận.
Từ điển Thiều Chửu
① Lọc.
② Hết, làm kiệt.
② Hết, làm kiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước từ trên thấm xuống;
② Lọc;
③ (văn) Hết, làm cho kiệt.
② Lọc;
③ (văn) Hết, làm cho kiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lọc nước cho sạch, cho trong.