Có 2 kết quả:
lâu • lũ
Âm Hán Việt: lâu, lũ
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡婁
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: ELWV (水中田女)
Unicode: U+6F0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡婁
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: ELWV (水中田女)
Unicode: U+6F0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Quang Lang đạo trung - 桄榔道中 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên sông, “Lâu thủy” 漊水 sông ở tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 漊水 Sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rãnh nước, cho nước thoát đi — Một âm là Lũ.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa mau, mưa dày hạt và lâu tạnh — Uống rượu nhiều mà không say — Một âm là lâu. Xem lâu.