Có 3 kết quả:
tung • tùng • tủng
Âm Hán Việt: tung, tùng, tủng
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡從
Nét bút: 丶丶一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: EHOO (水竹人人)
Unicode: U+6F0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡從
Nét bút: 丶丶一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: EHOO (水竹人人)
Unicode: U+6F0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nước nhỏ long tong — Xem Tùng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ sông nhỏ chảy vào sông lớn
2. tiếng nước chảy róc rách
2. tiếng nước chảy róc rách
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sông nhỏ chảy vào sông lớn, chỗ các sông hợp lại nhau;
② 【漎漎】 tùng tùng [cóngcóng] (thanh) (Tiếng nước chảy) vo vo.
② 【漎漎】 tùng tùng [cóngcóng] (thanh) (Tiếng nước chảy) vo vo.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【漎漎】tủng tủng [sôngsông] (văn) Mau chóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ. Nhanh — Một âm là Tung. Xem Tung.