Có 2 kết quả:
cái • khái
Âm Hán Việt: cái, khái
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡旣
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一ノフ一フノフ
Thương Hiệt: EHPU (水竹心山)
Unicode: U+6F11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡旣
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一ノフ一フノフ
Thương Hiệt: EHPU (水竹心山)
Unicode: U+6F11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gài ㄍㄞˋ
Âm Nôm: ngấy
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: koi3
Âm Nôm: ngấy
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: koi3
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “cái” 溉.
Từ điển Thiều Chửu
① Tưới, rót.
② Giặt rửa. Ta quen đọc là chữ khái.
② Giặt rửa. Ta quen đọc là chữ khái.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tưới, rót
2. giặt, rửa
2. giặt, rửa
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “cái” 溉.
Từ điển Thiều Chửu
① Tưới, rót.
② Giặt rửa. Ta quen đọc là chữ khái.
② Giặt rửa. Ta quen đọc là chữ khái.