Có 2 kết quả:
li • ly
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡离
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: EYUB (水卜山月)
Unicode: U+6F13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lí ㄌㄧˊ
Âm Nôm: lầy, lè, li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うす.い (usu.i)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Âm Nôm: lầy, lè, li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): うす.い (usu.i)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) - 漫興其一(朴散淳漓聖道湮) (Nguyễn Trãi)
• Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu lạt, rượu nhạt
Từ điển Thiều Chửu
① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li 醨.
② Lâm li, thấm khắp.
② Lâm li, thấm khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấm khắp: Xem 淋漓 [línlí];
② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉);
③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).
② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉);
③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.