Có 1 kết quả:
thần
Âm Hán Việt: thần
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⺡脣
Nét bút: 丶丶一一ノ一一フノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: EMVB (水一女月)
Unicode: U+6F18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⺡脣
Nét bút: 丶丶一一ノ一一フノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: EMVB (水一女月)
Unicode: U+6F18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chún ㄔㄨㄣˊ, qún ㄑㄩㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): みずぎわ (mizugiwa)
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): みずぎわ (mizugiwa)
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát luỹ 3 - 葛藟 3 (Khổng Tử)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Phạt đàn 3 - 伐檀 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến nước, bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi thần” 綿綿葛藟, 在河之漘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến nước, bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bờ nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bến sông.