Có 2 kết quả:
âu • ẩu
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡區
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: ESRR (水尸口口)
Unicode: U+6F1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ōu ㄛㄨ, òu ㄛㄨˋ
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, au3
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, au3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
bọt nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.
② Một âm là âu. Bọt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bọt nước, bong bóng: 浮漚 Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem 漚 [òu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọt nước — Tên một loài chim sống trên mặt nước. Như chữ Âu 鷗 Một âm khác là Ẫu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngâm lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.
② Một âm là âu. Bọt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngâm lâu trong nướt âm khác là Âu. Xem vần Âu.