Có 2 kết quả:
âu • ẩu
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡區
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: ESRR (水尸口口)
Unicode: U+6F1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ōu ㄛㄨ, òu ㄛㄨˋ
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, au3
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, au3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其二 (Phan Huy Ích)
• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 2 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Đông môn chi trì 1 - 東門之池 1 (Khổng Tử)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Đông môn chi trì 3 - 東門之池 3 (Khổng Tử)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Độc Lạc đài dụng “Miên phân hoàng độc thảo, Toạ chiếm bạch âu sa” vi vận phân phú đắc thủ vĩ nhị tự kỳ 2 - 獨樂臺用眠分黃犢草坐占白鷗沙為韻分賦得首尾二字其二 (Hứa Hữu Nhâm)
• Đông môn chi trì 1 - 東門之池 1 (Khổng Tử)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Đông môn chi trì 3 - 東門之池 3 (Khổng Tử)
• Khuyến thế tiến đạo - 勸世進道 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bọt nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.
② Một âm là âu. Bọt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bọt nước, bong bóng: 浮漚 Sủi bong bóng, sủi bọt. Xem 漚 [òu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọt nước — Tên một loài chim sống trên mặt nước. Như chữ Âu 鷗 Một âm khác là Ẫu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngâm lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm lâu trong nước.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
2. (Động) Thấm ướt lâu.
3. Một âm là “âu”. (Danh) Bọt nước.
4. (Danh) § Thông “âu” 鷗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm lâu.
② Một âm là âu. Bọt nước.
② Một âm là âu. Bọt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngâm, ủ. 【漚 肥】ẩu phì [òu'féi] Ủ phân: 用垃圾漚肥 Lấy rác ủ phân. Xem 漚 [ou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngâm lâu trong nướt âm khác là Âu. Xem vần Âu.