Có 1 kết quả:
liên
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡連
Nét bút: 丶丶一一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: EYJJ (水卜十十)
Unicode: U+6F23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ, lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Nôm: lăn, liên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): さざなみ (sazanami)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Âm Nôm: lăn, liên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren), ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): さざなみ (sazanami)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái liên thuyết - 愛蓮說 (Chu Đôn Di)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề tại Châu Sơn, Trần Phạm Bộc xạ Hiệp Thạch khắc thi hậu - 題在洲山陳范僕射夾石刻詩后 (Trương Quốc Dụng)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Tô Thức)
• Minh Đường hồ - 明堂湖 (Bùi Cơ Túc)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt
2. rơm rớm nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng lăn tăn trên mặt nước. ◎Như: “liên y” 漣漪 sóng gợn lăn tăn.
2. (Tính) “Liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh 詩經: “Khấp thế liên liên” 泣涕漣漣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Khóc nước mắt ròng ròng.
2. (Tính) “Liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh 詩經: “Khấp thế liên liên” 泣涕漣漣 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Khóc nước mắt ròng ròng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lăn tăn, gió thổi trên mặt nước lăn tăn gọi là liên.
② Rớm nước mắt.
② Rớm nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. 【漣漪】liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: 河水清且漣漪 Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): 泣涕漣漣 Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): 泣涕漣漣 Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gợn sóng — Dáng nước chảy êm đềm.