Có 2 kết quả:

Âm Hán Việt: ,
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EQMC (水手一金)
Unicode: U+6F2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄑㄧˋ, ㄙㄜˋ, ㄗˋ
Âm Nôm: tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), つ.かる (tsu.karu), -づ.け (-zu.ke), -づけ (-zuke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi3

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du : “Giai mật tí thực chi” (Lão học am bút kí ) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” vết bẩn.

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngâm, tẩm, thấm

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm, tẩm thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm, tẩm, thấm: Ngâm đay;
② Bám: Máy không bám một tí bụi nào;
③ (đph) Vết ố, vết bẩn: Ố dầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm vào. Thấm vào — Thú vật chết vì bệnh dịch.