Có 2 kết quả:
tí • tý
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡責
Nét bút: 丶丶一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EQMC (水手一金)
Unicode: U+6F2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qì ㄑㄧˋ, sè ㄙㄜˋ, zì ㄗˋ
Âm Nôm: tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), つ.かる (tsu.karu), -づ.け (-zu.ke), -づけ (-zuke)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: tứ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), つ.かる (tsu.karu), -づ.け (-zu.ke), -づけ (-zuke)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 3 - 題帕三絕句其三 (Tào Tuyết Cần)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Mã Ngôi hoài cổ - 馬嵬懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Mạc Sầu hồ điếu Việt quân chiến tử giả mộ - 莫愁湖吊粵軍戰死者墓 (Liên Hoành)
• Mai hoa dữ đạo tình - 梅花與道情 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phú đắc nhập giai vũ - 賦得入階雨 (Tiêu Cương)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Sử Tương Vân đích thi kỳ 1 - 史湘雲的詩其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Mạnh Giao)
• Vịnh cô thạch - 詠孤石 (Jeongbeopsa)
• Hiểu chí Ba Hà khẩu nghinh Tử Do - 曉至巴河口迎子由 (Tô Thức)
• Mã Ngôi hoài cổ - 馬嵬懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Mạc Sầu hồ điếu Việt quân chiến tử giả mộ - 莫愁湖吊粵軍戰死者墓 (Liên Hoành)
• Mai hoa dữ đạo tình - 梅花與道情 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phú đắc nhập giai vũ - 賦得入階雨 (Tiêu Cương)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Sử Tương Vân đích thi kỳ 1 - 史湘雲的詩其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Mạnh Giao)
• Vịnh cô thạch - 詠孤石 (Jeongbeopsa)
Bình luận 0
phồn thể