Có 3 kết quả:
sấu • thấu • tâu
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡欶
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: EDLO (水木中人)
Unicode: U+6F31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shù ㄕㄨˋ, sòu ㄙㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くちすす.ぐ (kuchisusu.gu), くちそそ.ぐ (kuchisoso.gu), うがい (ugai), すす.ぐ (susu.gu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3, sou3
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): くちすす.ぐ (kuchisusu.gu), くちそそ.ぐ (kuchisoso.gu), うがい (ugai), すす.ぐ (susu.gu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau3, sou3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hưng An tức cảnh - 興安即景 (Nguyễn Công Cơ)
• Ngộ Chân viện - 悟真院 (Vương An Thạch)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Toạ thạch thượng quan tuyền - 坐石上觀泉 (Nguyễn Quang Bích)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Ngộ Chân viện - 悟真院 (Vương An Thạch)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (La Nghiệp)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Toạ thạch thượng quan tuyền - 坐石上觀泉 (Nguyễn Quang Bích)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. súc miệng
2. xói mòn
3. giặt
2. xói mòn
3. giặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” 吃畢, 洗漱了一回 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: “Chư mẫu bất sấu thường” 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ba đào sấu cổ ngạn” 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: “Chư mẫu bất sấu thường” 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ba đào sấu cổ ngạn” 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Súc miệng.
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. súc miệng
2. xói mòn
3. giặt
2. xói mòn
3. giặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” 吃畢, 洗漱了一回 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: “Chư mẫu bất sấu thường” 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ba đào sấu cổ ngạn” 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: “Chư mẫu bất sấu thường” 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ba đào sấu cổ ngạn” 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Súc miệng.
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Súc miệng — Nước ăn mòn vật gì.