Có 1 kết quả:
trướng
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡張
Nét bút: 丶丶一フ一フ一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: ENSV (水弓尸女)
Unicode: U+6F32
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhāng ㄓㄤ, zhǎng ㄓㄤˇ, zhàng ㄓㄤˋ
Âm Nôm: nhướng, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): みなぎ.る (minagi.ru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: zoeng2, zoeng3
Âm Nôm: nhướng, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): みなぎ.る (minagi.ru)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: zoeng2, zoeng3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nhân Phủ - 別李仁甫 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 1 - 舟中偶成其一 (Nguyễn Trãi)
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Hạ Chú)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Giang trướng (Giang phát man di trướng) - 江漲(江發蠻夷漲) (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Bùi Hữu Nghĩa)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng triều lâu - 望潮樓 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Vũ hậu tân cư tức sự - 雨後新居即事 (Bùi Tông Hoan)
• Chu trung ngẫu thành kỳ 1 - 舟中偶成其一 (Nguyễn Trãi)
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Hạ Chú)
• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Giang trướng (Giang phát man di trướng) - 江漲(江發蠻夷漲) (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Bùi Hữu Nghĩa)
• Tức cảnh kỳ 3 - 即景其三 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng triều lâu - 望潮樓 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Vũ hậu tân cư tức sự - 雨後新居即事 (Bùi Tông Hoan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, phình, trương. § Thông “trướng” 脹. ◎Như: “trướng đại” 漲大 phình to lên.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước lên mông mênh.
② Trương lên.
② Trương lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên: 豆子泡漲了 Đậu ngâm đã nở ra; 放到油鍋裡炸它就漲起來 Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên;
② Căng: 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt;
③ Nhiều ra, trội ra: 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].
② Căng: 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt;
③ Nhiều ra, trội ra: 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước lên cao, dâng lên: 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên; 河裡水漲了 Nước sông dâng lên;
② (Giá cả) lên cao: 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].
② (Giá cả) lên cao: 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn. Mênh mông — Nước vọt lên.
Từ ghép 5