Có 1 kết quả:
chương
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡章
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: EYTJ (水卜廿十)
Unicode: U+6F33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhāng ㄓㄤ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ささ.える (sasa.eru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trình khẩu hào - 舟程口號 (Phan Thúc Trực)
• Dạ ẩm - 夜飲 (Lý Thương Ẩn)
• Đăng cổ Nghiệp thành - 登古鄴城 (Sầm Tham)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Mộng Vi Chi - 夢微之 (Bạch Cư Dị)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tố thi kỳ 08 - 做詩其八 (Khanh Liên)
• Yến từ - 宴詞 (Vương Chi Hoán)
• Dạ ẩm - 夜飲 (Lý Thương Ẩn)
• Đăng cổ Nghiệp thành - 登古鄴城 (Sầm Tham)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Đồng Tước đài - 銅雀臺 (Nguyễn Du)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Mộng Vi Chi - 夢微之 (Bạch Cư Dị)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Tố thi kỳ 08 - 做詩其八 (Khanh Liên)
• Yến từ - 宴詞 (Vương Chi Hoán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Chương
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Chương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 1. 漳河 Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc); 2. 漳江 Chương Giang (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, một sông là Chương giang thuộc tỉnh Phúc Kiến, một sông là Chương hà hay Chương thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Tây.