Có 2 kết quả:
liêu • liệu
Âm Hán Việt: liêu, liệu
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡翏
Nét bút: 丶丶一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: ESMH (水尸一竹)
Unicode: U+6F3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡翏
Nét bút: 丶丶一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: ESMH (水尸一竹)
Unicode: U+6F3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong mà sâu thẳm — Dáng nước chảy — Một âm là Liệu. Xem Liệu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước sâu và trong
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sâu và trong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Biến hoá. Cũng đọc Lưu — Một âm là Liêu. Xem Liêu.