Có 2 kết quả:
dĩnh • toánh
Âm Hán Việt: dĩnh, toánh
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⿱匕水頁
Nét bút: ノフ丨フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PEMBC (心水一月金)
Unicode: U+6F41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⿱匕水頁
Nét bút: ノフ丨フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PEMBC (心水一月金)
Unicode: U+6F41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Nhạn pha - 白雁陂 (Triều Thuyết Chi)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Tống biệt - 送別 (Lý Bạch)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - Hoài Tử Do tác - 滿江紅-懷子由作 (Tô Thức)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其二 (Đỗ Phủ)
• Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn - 刺都護李琢虐政民叛 (Bì Nhật Hưu)
• Tống biệt - 送別 (Lý Bạch)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
song Toánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Toánh hà” 潁河 sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc);
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
② Đất Dĩnh (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Dĩnh thuỷ, phát nguyên từ Hà Nam, Trung Hoa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
song Toánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Toánh hà” 潁河 sông “Toánh”, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.
2. § Ta quen đọc là “dĩnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Toánh. Ta quen đọc là chữ dĩnh.