Có 1 kết quả:

tiêu
Âm Hán Việt: tiêu
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: XETLX (重水廿中重)
Unicode: U+6F47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: tiêu
Âm Quảng Đông: siu1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Tiêu
2. mưa lất phất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước trong và sâu;
② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀟

Từ ghép 1