Có 4 kết quả:
duật • quyết • quất • thuật
Âm Hán Việt: duật, quyết, quất, thuật
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡矞
Nét bút: 丶丶一フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: ENHB (水弓竹月)
Unicode: U+6F4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡矞
Nét bút: 丶丶一フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: ENHB (水弓竹月)
Unicode: U+6F4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, shù ㄕㄨˋ, yù ㄩˋ
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), シュツ (shutsu), ジュチ (juchi)
Âm Hàn: 율
Âm Quảng Đông: gyut3, kyut3, wat6
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), シュツ (shutsu), ジュチ (juchi)
Âm Hàn: 율
Âm Quảng Đông: gyut3, kyut3, wat6
Tự hình 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 22 - 感遇其二十二 (Trần Tử Ngang)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành - 山行 (Lý Dĩnh)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Cảm ngộ kỳ 22 - 感遇其二十二 (Trần Tử Ngang)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành - 山行 (Lý Dĩnh)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước tuôn, nước phun ra
2. dòng nước
2. dòng nước
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước tuôn (phun, vọt) ra;
② Dòng nước.
② Dòng nước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Quyết thời cổ (một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây của Trung Quốc ngày nay)
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Quyết (sông thời cổ, một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Vùng đất nổi lên giữa sông, ở được — Yên sông, tức Quất thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đê đập xây trong nước
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đê đập xây trong nước.