Có 1 kết quả:
bát
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡發
Nét bút: 丶丶一フ丶ノノ丶フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: ENOE (水弓人水)
Unicode: U+6F51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bō ㄅㄛ, pō ㄆㄛ
Âm Nôm: bát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): も.る (mo.ru), とびち.る (tobichi.ru), そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: put3
Âm Nôm: bát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Nhật (kunyomi): も.る (mo.ru), とびち.る (tobichi.ru), そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: put3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàng giải vịnh - Giả Bảo Ngọc - 螃蟹詠-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Phong Thuỷ đình quan ngư - 風水亭觀魚 (Phạm Nhữ Dực)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hoạ cúc - 畫菊 (Tào Tuyết Cần)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Phong Thuỷ đình quan ngư - 風水亭觀魚 (Phạm Nhữ Dực)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. té, dội, hắt (nước)
2. ngang ngược
3. xông xáo
2. ngang ngược
3. xông xáo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lòng) . ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khí phạn bát thủy thù lang tạ” 棄飯潑水殊狼藉 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Cơm thừa canh đổ tràn tứ tung.
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
2. (Tính) Ngang ngược, hung tợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bát tặc nả lí khứ” 潑賊那裏去 (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vọt ra, bắn ra ngoài.
② Hoạt bát 活潑 tự do hoạt động, nhanh nhẩu.
③ Ngang ngược, hung tợn.
② Hoạt bát 活潑 tự do hoạt động, nhanh nhẩu.
③ Ngang ngược, hung tợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nước) vọt ra, bắn ra, hắt, tạt, vẩy: 把盆裡的水潑掉 Hắt chậu nước đi; 潑一點水免得塵土飛揚 Vẩy tí nước cho khỏi bụi;
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].
② Đanh đá, đáo để, chua ngoa, ngang ngược, hung tợn;
③ Xem 活潑 [huópo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tưới nước. Đổ nước — Tràn ra — Hung bạo, tàn ác, xấu xa.
Từ ghép 11