Có 2 kết quả:
bàn • phan
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡番
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: EHDW (水竹木田)
Unicode: U+6F58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bō ㄅㄛ, fān ㄈㄢ, pān ㄆㄢ, pán ㄆㄢˊ, pàn ㄆㄢˋ
Âm Nôm: phan
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 반, 번
Âm Quảng Đông: pun1
Âm Nôm: phan
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Hàn: 반, 번
Âm Quảng Đông: pun1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)
• Giao Viên thu nhật ký Lạc Trung hữu nhân - 郊園秋日寄洛中友人 (Hứa Hồn)
• Ký Bùi Hành - 寄裴衡 (Lý Thương Ẩn)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Mộng du kỳ 2 - 夢遊其二 (Từ Huyễn)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Phan Thiết ngoạ bệnh - 潘切臥病 (Phan Chu Trinh)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tam thập kiến bạch phát kỳ 2 - 三十見白髮其二 (Tùng Thiện Vương)
• Thôi nương thi - 崔娘詩 (Dương Cự Nguyên)
• Giao Viên thu nhật ký Lạc Trung hữu nhân - 郊園秋日寄洛中友人 (Hứa Hồn)
• Ký Bùi Hành - 寄裴衡 (Lý Thương Ẩn)
• Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ - 暮春江陵送馬大卿公恩命追赴闕下 (Đỗ Phủ)
• Mộng du kỳ 2 - 夢遊其二 (Từ Huyễn)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Phan Thiết ngoạ bệnh - 潘切臥病 (Phan Chu Trinh)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tam thập kiến bạch phát kỳ 2 - 三十見白髮其二 (Tùng Thiện Vương)
• Thôi nương thi - 崔娘詩 (Dương Cự Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn ra — Một âm khác là Phan.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
họ Phan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là “tẩy mễ thủy” 洗米水.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
3. (Danh) Họ “Phan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Họ Phan.
② Họ Phan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước vo gạo;
② [Pan] (Họ) Phan.
② [Pan] (Họ) Phan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gạo, nước vo gạo — Họ người — Một âm là Bàn. Xem Bàn.
Từ ghép 1