Có 2 kết quả:
tiêu • túc
Âm Hán Việt: tiêu, túc
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡肅
Nét bút: 丶丶一フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: ELX (水中重)
Unicode: U+6F5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡肅
Nét bút: 丶丶一フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: ELX (水中重)
Unicode: U+6F5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), ショウ (shō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), ショウ (shō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tiêu
2. mưa lất phất
2. mưa lất phất
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瀟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong xanh và sâu thẳm — Tên sông, tức Tiêu thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sâu, trong xanh — Mau lẹ.