Có 1 kết quả:

lộ
Âm Hán Việt: lộ
Tổng nét: 16
Bộ: thuỷ 水 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: ERMR (水口一口)
Unicode: U+6F5E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄌㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ル (ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lou6

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Lộ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lộ” , tức “Nộ giang” , phát nguyên từ Tây Tạng, chảy qua Vân Nam, qua Miến Điện, đổ vào Ấn Độ dương.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: a. Lộ Thuỷ (tức sông Trọc Chương ở Sơn Tây, Trung Quốc); b. Lộ Giang (tức sông Nộ ở Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lộ thuỷ, cũng gọi là Lộ xuyên, thuộc địa phận tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.