Có 1 kết quả:
nhuận
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡閏
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: EANG (水日弓土)
Unicode: U+6F64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rùn ㄖㄨㄣˋ
Âm Nôm: nhuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su), うる.む (uru.mu)
Âm Hàn: 윤
Âm Quảng Đông: jeon6
Âm Nôm: nhuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su), うる.む (uru.mu)
Âm Hàn: 윤
Âm Quảng Đông: jeon6
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ải Lĩnh xuân vân - 隘嶺春雲 (Nguyễn Hiển Tông)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Nghĩ Đàm Thế Phổ hạ Vân Cốc cử nhân - 擬譚世溥夏雲谷舉人 (Đoàn Huyên)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 12 - Long Ẩn nham (Tiến thoái cách) - 桂林十二詠其十二-龍隱岩(進退格) (Phan Huy Thực)
• Sơ xuân tiểu vũ - 初春小雨 (Hàn Dũ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Nghĩ Đàm Thế Phổ hạ Vân Cốc cử nhân - 擬譚世溥夏雲谷舉人 (Đoàn Huyên)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 12 - Long Ẩn nham (Tiến thoái cách) - 桂林十二詠其十二-龍隱岩(進退格) (Phan Huy Thực)
• Sơ xuân tiểu vũ - 初春小雨 (Hàn Dũ)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 - 自閬州領妻子卻赴蜀山行其二 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhuần nhị
2. thấm ướt
3. lời, lãi
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời, lãi, lợi ích. ◎Như: “lợi nhuận” 利潤 tiền lời.
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎Như: “nhuận trạch” 潤澤 thấm nhuần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt” 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎Như: “nhuận sắc” 潤色 sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎Như: “thổ nhuận đài thanh” 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, “thấp nhuận” 濕潤 ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎Như: “quang nhuận” 光潤 mịn màng, “châu viên ngọc nhuận” 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎Như: “nhuận trạch” 潤澤 thấm nhuần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt” 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎Như: “nhuận sắc” 潤色 sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎Như: “thổ nhuận đài thanh” 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, “thấp nhuận” 濕潤 ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎Như: “quang nhuận” 光潤 mịn màng, “châu viên ngọc nhuận” 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuần, thấm, thêm.
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩm ướt: 土潤苔青 Đất ẩm rêu xanh; 濕潤 Ẩm ướt;
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Làm cho tốt đẹp. Trau dồi — Mưa ướt, tưới ướt khắp nơi — Tên người, tức Đỗ Nhuận, danh sĩ thời Lê, Phó Nguyên suý hội Tao đàn Nhị thập bát tú của Lê Thánh Tông, từng cùng với Thân Nhân Trung, Quách Đình Bảo, Đào Cử và Đàm Văn Lễ, vâng mệnh vua Lê Thánh Tông sạon bộ Thiên nam dư hạ tập.
Từ ghép 16