Có 1 kết quả:

lao đảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khốn đốn, bất đắc chí. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gian nan khổ hận phồn sương mấn, Lao đảo tân đình trọc tửu bôi” 艱難苦恨繁霜鬢, 潦倒新停濁酒杯 (Đăng cao 登高) Gian nan khổ hận đầy mái tóc sương, Bất đắc chí vừa ngừng chén rượu đục.
2. Phóng đãng, buông tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lao đảo bất thông thế vụ, Ngu ngoan phạ độc văn chương. Hành vi thiên tích tính quai trương, Na quản thế nhân phỉ báng” 潦倒不通世務, 愚頑怕讀文章. 行為偏僻性乖張, 那管世人誹謗 (Đệ tam hồi) Buông tuồng chẳng hiểu việc đời, Ngu bướng làm biếng học hành, Việc làm ngang trái, tính ương gàn, Quản chi miệng người chê trách.
3. Nghiêng ngả, bước đi không vững.