Có 2 kết quả:
tầm • đàm
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡覃
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: EMWJ (水一田十)
Unicode: U+6F6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ
Âm Nôm: đàm, đằm, đầm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi), ふか.い (fuka.i)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Âm Nôm: đàm, đằm, đầm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi), ふか.い (fuka.i)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: taam4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Hưng An tức cảnh - 興安即景 (Nguyễn Công Cơ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 2 - Hà Trung hải nhi - 詠富祿八景其二-河中海兒 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Tây Hồ - 詠西湖 (Trần Bá Lãm)
• Hưng An tức cảnh - 興安即景 (Nguyễn Công Cơ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nguyệt dạ chu trung - 月夜舟中 (Đới Phục Cổ)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Thần huyền khúc - 神弦曲 (Lý Hạ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 2 - Hà Trung hải nhi - 詠富祿八景其二-河中海兒 (Trần Đình Túc)
• Vịnh Tây Hồ - 詠西湖 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Ngấm vào — Nước thấm vào — Một âm là Đàm. Xem Đàm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầm, ao lớn và sâu — Vực nước sâu — Sâu thẳm — Một âm là Tầm.
Từ ghép 3